Mùa hè sắp đến khiến nhu cầu bảo dưỡng điều hòa giá rẻ càng tăng cao. Cùng tìm hiểu lợi ích từ việc bảo dưỡng điều hòa định kỳ, báo giá dịch vụ bảo dưỡng điều hòa, quy trình bảo dưỡng chuẩn và địa chỉ uy tín cung cấp dịch vụ trong bài viết sau.
Vì sao cần bảo dưỡng điều hòa?
Bảo dưỡng điều hòa mang đến rất nhiều lợi ích thiết thực cụ thể như sau:
Tăng tuổi thọ của điều hòa
Điều hòa bị bám bụi nhiều sẽ ảnh hưởng không tốt đến việc trao đổi nhiệt giữa dàn lạnh và dàn nóng. Việc lưu thông khí bị cản trở chính là nguyên nhân chính khiến máy bị rung lắc, kêu to hay ngưng tụ nước ở dàn lạnh.
Nếu tình trạng này không được khắc phục sớm, điều hòa sẽ bị giảm hiệu quả hoạt động và nhanh hư hỏng.
Để kéo dài tuổi thọ điều hòa, bạn cần vệ sinh bụi bẩn, chất bám tại lưới lọc thường xuyên. Với một số bộ phận bên trong máy sẽ rất khó kiểm tra và vệ sinh nếu bạn không chuyên và không có dụng cụ đặc thù hỗ trợ.
Lúc này, bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của dịch vụ bảo dưỡng điều hòa của những đơn vị chuyên nghiệp. Họ sẽ tiến hành kiểm tra hoạt động máy, lượng hơi ga, bảo dưỡng. Đồng thời bơm bổ sung lượng ga nếu cần để giúp máy đạt được chất lượng tốt nhất.
Ảnh hưởng tốt đến sức khỏe
Không chỉ là chiếc máy có chức năng làm mát thông thường, điều hòa còn có tác dụng lưu thông không khí trong nhà. Ngoài khả năng làm mát thông thường, điều hòa còn là bộ phận lưu thông không khí trong gia đình nên còn được ví như “lá phổi xanh”.
Tuy nhiên, nếu không vệ sinh định kỳ đều đặn, lá phổi này sẽ trở thành ổ vi khuẩn lây bệnh cho cả nhà. Khi lớp bụi tích tụ dày, lâu ngày sẽ giảm khả năng diệt khuẩn của điều hòa. Những gia đình có người già, trẻ nhỏ, đề kháng kém rất dễ mắc phải các bệnh về hô hấp.
Tiết kiệm được tiền điện
Bụi bẩn bám nhiều trên dàn lạnh hay các ống dẫn khí sẽ làm hệ thống làm mát điều hòa bị ảnh hưởng. Điều hòa sẽ cần tiêu tốn nhiều điện năng hơn để làm mát phòng.
Việc vệ sinh điều hòa định kỳ hay thay lưới lọc bẩn có thể giảm việc tiêu hao năng lượng của máy từ 5 đến 15%.
Từ năm 2017, các thương hiệu điều hòa tên tuổi quen thuộc đã chuyển đổi 100% mẫu điều hoa sang sử dụng công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện tiêu thụ lên đến 70%.
Nếu gia đình bạn chưa có điều kiện đổi máy mới, hãy chú ý vệ sinh máy cũ để tăng hiệu suất làm lạnh và không thấy quá lo lắng mỗi khi đến thời hạn đóng tiền điện.
Chu kỳ bảo dưỡng điều hòa
Theo những đơn vị sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp, các gia đình nên bảo dưỡng điều hòa định kỳ 6 tháng/lần.
Nếu thường xuyên sử dụng kiểu điều hòa 2 chiều cả làm nóng và làm mát thì nên định kỳ bảo dưỡng 4 tháng/lần.
Nếu tần suất sử dụng điều hòa nhiều hơn, đặc biệt trong môi trường nhiều khói bụi thì nên bảo dưỡng từ 2 tháng/lần.
Giá bảo dưỡng điều hòa
Lợi ích của việc vệ sinh, bảo trì điều hòa đã rất rõ ràng. Quan trọng là mức phí bảo dưỡng điều hòa cụ thể là bao nhiêu là điều được các gia đình quan tâm.
Bảo dưỡng điều hòa giá bao nhiêu? Nếu bạn đã có trong tay bảng báo giá bảo dưỡng điều hòa 2020 và báo giá bảo dưỡng điều hòa 2021 thì năm 2022 sẽ có sự điều chỉnh cụ thể như sau:
Công Bảo dưỡng điều hòa
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
BAO01 | Vệ sinh, bảo dưỡng cục bộ cho máy lạnh 9.000Btu – 12.000Btu | Bộ | 1 | 200.000đ |
BAO02 | Vệ sinh, bảo trì cục bộ cho máy lạnh 9.000Btu – 12.000Btu | Bộ | 3 – 5 | 175.000đ |
BAO03 | Vệ sinh, bảo dưỡng cục bộ máy lạnh 9.000Btu – 12.000Btu | Bộ | >5 | 150.000đ |
BAO04 | Vệ sinh, bảo trì cục bộ máy lạnh 18.000Btu – 24.000Btu | Bộ | 1 | 250.000đ |
BAO05 | Vệ sinh, bảo dưỡng cục bộ máy lạnh 18.000Btu – 24.000Btu | Bộ | 3 đến 5 | 225.000đ |
BAO06 | Vệ sinh, bảo trì cục bộ máy lạnh 18.000Btu – 24.000Btu | Bộ | >5 | 200.000đ |
BAO07 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy lạnh âm trần cassette 12000Btu – 24000Btu | Bộ | 1 đến 3 | 300.000đ |
BAO08 | Vệ sinh, bảo trì máy lạnh âm trần cassette 12000Btu – 24000Btu | Bộ | >3 | 250.000đ |
BAO09 | Vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa âm trần cassette 27000Btu – 48000Btu | Bộ | 1 đến 3 | 350.000đ |
BAO10 | Vệ sinh, bảo trì máy lạnh âm trần cassette 27000Btu – 48000Btu | Bộ | >3 | 300.000đ |
BAO11 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy lạnh âm trần ống gió 9000Btu – 24000Btu | Bộ | 1 đến 3 | 250.000đ |
BAO12 | Vệ sinh, bảo trì máy lạnh âm trần ống gió 9000Btu – 24000Btu | Bộ | >3 | 200.000đ |
BAO13 | Vệ sinh, bảo dưỡng máy lạnh âm trần ống gió 27000Btu – 48000Btu | Bộ | 1 đến 3 | 300.000đ |
BAO14 | Vệ sinh, bảo trì điều hòa máy lạnh ống gió 27000Btu – 48000Btu | Bộ | >3 | 250.000đ |
BAO15 | Vệ sinh, bảo dưỡng cửa gió máy lạnh âm trần ống gió | Cửa | 1 | 80.000đ |
BAO16 | Vệ sinh, bảo trì điều hòa cây | Bộ | 1 | 300.000đ |
BAO17 | Vệ sinh và bảo dưỡng dàn lạnh treo tường máy lạnh multi | Dàn | 1 | 150.000đ |
BAO18 | Vệ sinh, bảo trì định kỳ dàn lạnh âm trần cassette máy lạnh multi | Dàn | 1 | 200.000đ |
BAO19 | Vệ sinh, bảo trì định kỳ dàn lạnh âm trần ống gió máy lạnh multi | Dàn | 1 | 200.000đ |
BAO20 | Vệ sinh, bảo dưỡng dàn lạnh treo tường máy lạnh trung tâm vrv – vrf | Dàn | 1 | 200.000đ |
BAO21 | Vệ sinh, bảo trì dàn lạnh âm trần cassette máy lạnh trung tâm vrv – vrf | Dàn | 1 | 250.000đ |
BAO22 | Vệ sinh, bảo trì dàn lạnh âm trần ống gió máy lạnh trung tâm vrv – vrf | Dàn | 1 | 250.000đ |
BAO23 | Vệ sinh, bảo dưỡng dàn nóng máy lạnh multi | Dàn | 1 | 200.000đ |
BAO24 | Vệ sinh, bảo dưỡng dàn nóng máy lạnh trung tâm vrv – vrf | Dàn | 1 | 400.000đ |
Giá bơm Gas bổ sung
Mã | Loại điều hòa | ĐVT | Đơn giá | Loại Gas |
---|---|---|---|---|
GAS01 | Nạp gas điều hòa 9000 BTU (max 80psi) | PSI | 8.000đ | Gas R22 |
GAS02 | Nạp gas điều hòa 12000 BTU (max 80psi) | PSI | 10.000đ | Gas R22 |
GAS03 | Nạp gas điều hòa 18000 BTU - 24000 BTU (max 80psi) | PSI | 12.000đ | Gas R22 |
GAS04 | Nạp gas điều hòa 27000 BTU - 32000 BTU (max 80psi) | PSI | 15.000đ | Gas R22 |
GAS05 | Nạp gas điều hòa 36000 BTU - 40000 BTU (max 80psi) | PSI | 16.000đ | Gas R22 |
GAS06 | Nạp gas điều hòa 42000 BTU - 48000 BTU (max 80psi) | PSI | 22.000đ | Gas R22 |
GAS07 | Nạp gas điều hòa 9000 BTU | Máy | 720.000đ | Gas R410 |
GAS08 | Nạp gas điều hòa 12000 BTU | Máy | 850.000đ | Gas R410 |
GAS09 | Nạp gas điều hòa 18000 BTU | Máy | 1.150.000đ | Gas R410 |
GAS10 | Nạp gas điều hòa 9000 BTU | Máy | 420.000đ | Gas R22 |
GAS11 | Nạp gas điều hòa 12000 BTU | Máy | 490.000đ | Gas R22 |
GAS12 | Nạp gas điều hòa 18000 BTU | Máy | 560.000đ | Gas R22 |
GAS13 | Nạp gas điều hòa inverter (max 160psi) | PSI | 20.000đ | Gas R32 |
GAS14 | Nạp gas trọn gói điều hòa Inverter | Máy | 1.500.000đ | Gas R32 |
GAS15 | Đối với máy điều hòa multi, điều hòa trung tâm | Kg | 300.000đ - 560.000đ | Gas R410A |
Bảng báo giá Sửa chữa điều hòa
Mã | Linh kiện thay thế | Công suất (HP) | Triệu chứng | ĐVT | Đơn giá (vnđ) |
---|---|---|---|---|---|
SUA01 | A. DÀN LẠNH | ||||
SUA02 | Sửa điều hòa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2 | Không vô điện | Lần | 350.000đ - 500.000đ |
SUA03 | Sửa board dàn lạnh điều hòa (mono) | 1-2 | Ko chạy, báo lỗi | Lần | 450.000đ - 600.000đ |
SUA04 | Sửa board dàn lạnh điều hòa (inverter) | 1-2 | Ko chạy, báo lỗi | Lần | 550.000đ - 850.000đ |
SUA05 | Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2 | Lá đảo đứng im | Con | 400.000đ - 500.000đ |
SUA06 | Thay mắt nhận tín hiệu điều hòa | 1-2 | Remote ko ăn | Con | 350.000đ - 380.000đ |
SUA07 | Thay mô tơ lá đảo gió điều hòa | 1-2 | Lá đảo ko quay | Cái | 350.000đ - 450.000đ |
SUA08 | Thay tụ quạt dàn lạnh điều hòa | 1-2 | Quạt không quay | Cái | 250.000đ - 350.000đ |
SUA09 | Thay stato dàn lạnh điều hòa | 1-2 | Quạt không quay | Cái | 400.000đ - 500.000đ |
SUA10 | Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2 | Quạt không quay | Cái | 750.000đ - 1.200.000đ |
SUA11 | Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2 | Quạt không quay | Cái | 950.000đ - 1.500.000đ |
SUA12 | Sửa điều hòa chảy nước, đọng sương | 1-2 | Dàn lạnh | Cái | 300.000đ - 350.000đ |
SUA13 | Sửa xì hơi dàn lạnh điều hòa (hàn) | 1-2 | Không lạnh | Cái | 400.000đ - 450.000đ |
SUA14 | Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2 | Ko lạnh, kêu | Lần | 450.000đ - 650.000đ |
SUA15 | Thay quạt (lồng sóc) | 1-2 | Quạt không quay | Cái | 450.000đ - 650.000đ |
SUA16 | B. DÀN NÓNG | ||||
SUA17 | Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2 | Quạt không quay | Lần | 750.000đ - 950.000đ |
SUA18 | Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2 | Ko chạy, báo lỗi | Cái | 450.000đ - 480.000đ |
SUA19 | Thay tụ (Kapa đề block) | 1-2 | Block không chạy | Cái | 350.000đ - 550.000đ |
SUA20 | Thay stator quạt dàn nóng | 1-2 | Không lạnh | Cái | 600.000đ -700.000đ |
SUA21 | Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2 | Không lạnh | Cái | 450.000đ - 650.000đ |
SUA22 | Thay mô tơ quạt dàn nóng | 1-2 | Không lạnh | Cái | 650.000đ - 850.000đ |
SUA23 | Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2 | Không lạnh | Lần | 600.000đ - 900.000đ |
SUA24 | Thay rơ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2 | Không lạnh | Cái | 350.000đ - 400.000đ |
SUA25 | Thay terminal nối 3 chân block | 1-2 | Không lạnh | Bộ | 250.000đ - 300.000đ |
SUA26 | Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2 | Không lạnh | Bộ | 350.000đ - 400.000đ |
SUA27 | Thay khởi động từ (contactor) | 1-2 | Không lạnh | Cái | 800.000đ - 1.000.000đ |
SUA28 | Thay block máy lạnh | 1-2 | Cái | Thợ khảo sát & báo giá | |
SUA29 | C. HỆ THỐNG | ||||
SUA30 | Sửa tắc đường thoát nước điều hòa (chẩy nước dàn lạnh hoặc chẩy nước ống thoát) | 1-2 | Chảy nước | Lần | 150.000đ - 300.000đ |
SUA31 | Thay gen cách nhiệt + si | 1-2 | Chảy nước | Mét | 50.000đ - 90.000đ |
SUA32 | Thay bơm thoát nước rời | 1-2 | Chảy nước | Cái | 1.500.000đ - 1.800.000đ |
SUA33 | Nạp ga toàn bộ - R22 (mono) | 1 | Không lạnh | Máy | 350.000đ - 450.000đ |
SUA34 | Nạp ga toàn bộ - R22 (mono) | 1,5 | Không lạnh | Máy | 400.000đ - 500.000đ |
SUA35 | Nạp ga toàn bộ - R22 (mono) | 2 | Không lạnh | Máy | 500.000đ - 600.000đ |
SUA36 | Nạp ga toàn bộ - 410A (inverter) | 1 | Không lạnh | Máy | 650.000đ - 750.000đ |
SUA37 | Nạp ga toàn bộ - 410A (inverter) | 1,5 | Không lạnh | Máy | 700.000đ - 800.000đ |
SUA38 | Nạp ga toàn bộ - 410A (inverter) | 2 | Không lạnh | Máy | 750.000đ - 950.000đ |
Bảng báo giá Vật tư phụ kiện lắp đặt
Mã | Linh kiện | Đơn vị | Giá thành | Nhân công |
---|---|---|---|---|
PHU01 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Electric DC280Vol | Cái | 520.000đ | 250.000đ |
PHU02 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Sharp DC280-340Vol 2 & 2.5HP | Cái | 710.000đ | 250.000đ |
PHU03 | Sensor dàn lạnh điều hòa Samsung & LG | Cái | 170.000đ | 200.000đ |
PHU04 | Motor quạt dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | Cái | 850.000đ | 300.000đ |
PHU05 | Motor quạt dàn nóng điều hòa Daikin QVMV, RVMV, SVMV, TAMV công suất 26W | Cái | 1.160.000đ | 300.000đ |
PHU06 | Motor quạt dàn nóng điều hòa Daikin QVMV, RVMV, SVMV, TAMV công suất 21W | Cái | 960.000đ | 300.000đ |
PHU07 | Bộ sensor dàn nóng điều hòa Daikin Inverter | Bộ | 320.000đ | 200.000đ |
PHU08 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Sharp 1 & 1,5HP 340V-DC | Cái | 660.000đ | 250.000đ |
PHU09 | Động cơ dàn lạnh điều hòa Panasonic 140V-DC 280V-DC loại nhỏ | Cái | 600.000đ | 250.000đ |
PHU10 | Động cơ quạt dàn lạnh điều hòa LG 4681A20172 – 311V_DC | Bộ | 1.950.000đ | 300.000đ |
PHU11 | Rotor động cơ dàn lạnh điều hòa Daikin dùng gas R32 zắt dài | Cái | 1.060.000đ | 300.000đ |
PHU12 | Rotor động cơ dàn lạnh điều hòa Daikin dùng gas R32 zắt ngắn | Cái | 950.000đ | 300.000đ |
PHU13 | Motor quạt dàn nóng điều hòa Hitachi 280-340V-DC | Cái | 750.000đ | 250.000đ |
PHU14 | Motor quạt điều hòa Samsung 311V-DC | Cái | 600.000đ | 250.000đ |
PHU15 | Motor quạt máy lạnh Mitsubishi Electric MS..10VD | Cái | 400.000đ | 250.000đ |
PHU16 | Motor quạt dàn lạnh máy lạnh Daikin 1 & 1,5HP (xung 3) | Cái | 350.000đ | 250.000đ |
PHU17 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa 280V-DC cốt ngắn 3,5cm | Cái | 450.000đ | 250.000đ |
PHU18 | Motor quạt dàn nóng máy lạnh Daikin 1 – 1,5HP máy 1 chiều | Cái | 700.000đ | 300.000đ |
PHU19 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Hitachi 35V-DC | Cái | 450.000đ | 250.000đ |
PHU20 | Motor quạt dàn nóng máy lạnh Panasonic 220V-AC | Cái | 590.000đ | 300.000đ |
PHU21 | Motor quạt dàn lạnh 280-340V-DC | Cái | 550.000đ | 250.000đ |
PHU22 | Motor quạt DC dàn lạnh điều hòa Daikin Inverter 18.000BTU & 24.000BTU | Cái | 1.650.000đ | 300.000đ |
PHU23 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Daikin Inverter | Cái | 500.000đ | 250.000đ |
PHU24 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Electric cốt dài (xung 3) | Cái | 550.000đ | 250.000đ |
PHU25 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Samsung cốt ngắn (xung 6) | Cái | 350.000đ | 250.000đ |
PHU26 | Motor AC quạt dàn lạnh điều hòa Sanyo (xung 4) | Cái | 350.000đ | 250.000đ |
PHU27 | Motor AC quạt dàn lạnh điều hòa Samsung (xung 6) | Cái | 400.000đ | 250.000đ |
PHU28 | Motor AC quạt dàn lạnh điều hòa Sharp (xung 3) | Cái | 560.000đ | 250.000đ |
PHU29 | Motor 280V-DC quạt dàn lạnh điều hòa Mitsubishi (quạt sắt) | Cái | 500.000đ | 250.000đ |
PHU30 | Motor DC quạt dàn nóng máy lạnh Panasonic & Mitsubishi Electric | Cái | 700.000đ | 300.000đ |
PHU31 | Motor DC quạt dàn lạnh điều hòa Toshiba, Mitsibishi, Fujitsu | Cái | 500.000đ | 250.000đ |
PHU32 | Motor DC quạt dàn lạnh điều hòa LG & Samsung 310V | Cái | 500.000đ | 250.000đ |
PHU33 | Motor DC quạt máy lạnh Mitsubishi 340V – 56W | Cái | 690.000đ | 250.000đ |
PHU34 | Motor DC quạt dàn lạnh 35V | Cái | 400.000đ | 250.000đ |
PHU35 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Electric cốt 2,3cm (xung 1 dài) | Cái | 400.000đ | 250.000đ |
PHU36 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Toshiba 1 – 1,5HP (xung 1) | Cái | 350.000đ | 250.000đ |
PHU37 | Van tiết lưu điện tử máy lạnh Daikin (cuộn coli) | Cái | 280.000đ | 200.000đ |
PHU38 | Motor quạt dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | Cái | 430.000đ | 250.000đ |
PHU39 | Motor DC quạt dàn lạnh điều hòa Panasonic 280V - 340V | Cái | 720.000đ | 250.000đ |
PHU40 | Motor AC quạt dàn lạnh điều hòa Panasonic 220V (xung 3) | Cái | 350.000đ | 250.000đ |
PHU41 | Motor AC quạt dàn lạnh điều hòa Reteech, Midea, Electrolux, Toshiba | Cái | 450.000đ | 250.000đ |
PHU42 | Motor quạt giàn lạnh điều hòa LG 1 – 1,5 – 2HP | Cái | 350.000đ | 250.000đ |
PHU43 | Motor DC quạt dàn lạnh điều hòa 140V | Cái | 450.000đ | 250.000đ |
PHU44 | Motor quạt dàn lạnh chế cho Mitsubishi Electic trục 4,5cm | Cái | 450.000đ | 250.000đ |
PHU45 | Motor DC quạt dàn lạnh điều hòa Mitsubishi 280V | Cái | 550.000đ | 250.000đ |
PHU46 | Bộ thời dian trễ 05 phút | Cái | 180.000đ | 200.000đ |
Quy trình bảo dưỡng điều hòa
Quy trình các bước trong bảo dưỡng điều hòa của điện máy Vione cụ thể như sau:
Kiểm tra hoạt động của điều hòa
Bao gồm kiểm tra tình trạng bên ngoài của dàn nóng và dàn lạnh (vỏ máy); điểm nối điện để siết chặt nếu cần; khả năng lưu thông gió của dàn nóng, lạnh và loại bỏ những vật cản không cần thiết.
Vệ sinh và bảo dưỡng máy
Công tác vệ sinh bao gồm vệ sinh dàn trao đổi nhiệt cúc nóng, lạnh; lưới lọc bụi; màng chứa nước ngưng cục lạnh; vỏ máy; sự rò rỉ gas tại giắc nối và siết chặt nếu cần.
Kiểm tra và bổ sung gas
Nhân viên kỹ thuật sẽ kiểm tra lưu lượng gas và bổ sinh nếu thấy cần thiết.
Bàn giao lại cho khách hàng
Sau khi kiểm tra, vệ sinh máy, nhân viên kỹ thuật sẽ theo dõi hoạt động máy; kiểm tra tiếng ồn khác thường của máy nén; đo áp suất gas trong máy và kiểm tra độ ồn của quạt, độ lạnh so với chỉ số cho phép.
Nếu tất cả các bộ phận đều đã hoạt động tốt và các chỉ số đều ổn sẽ tiến hành bàn giao lại cho khách hàng.
Lưu ý khi sử dụng dịch vụ bảo dưỡng điều hòa
- Khi quyết định đặt dịch vụ bảo dưỡng điều hòa giá rẻ của bất kỳ đơn vị nào, cần nắm được đơn giá bảo dưỡng điều hòa để đánh giá xem chi phí như vậy là hợp lý so với mặt bằng chung hay không.
- Để biết có cần thiết nạp gas hay không, khách hàng cần kiểm tra chỉ số hiển thị gas trên đồng hồ đo gas. Với điều hòa loại thường, mức gas đủ dao động từ 60psi – 80psi. Với điều hòa Inverter, mức gas đủ khoảng 150psi. Đối với gas loại Inverter bắt buộc xả hết gas cũ, hút chân không sau đó mới nạp lại để đảm bảo chất lượng.
- Khi nhân viên thực hiện công tác bảo trì máy lạnh, khách hàng cần giám sát chặt chẽ việc tháo lắp thiết bị tránh tình trạng đổi đồ, làm hỏng hay thay đồ kém chất lượng. Chỉ vệ sinh đơn giản nhưng vẫn tính tiền bảo trì máy.
- Dù đã có báo giá sửa chữa máy điều hòa, để tránh mất tiền oan hay chất lượng dịch vụ không được như thỏa thuận và kỳ vọng, khách hàng cần lựa chọn đơn vị bảo dưỡng điều hòa uy tín như Vione.
Địa chỉ bảo dưỡng điều hòa uy tín
Thị trường có quá nhiều cơ sở cung cấp dịch vụ bảo dưỡng điều hòa giá rẻ. Tuy nhiên, không phải chỗ nào cũng uy tín. Lợi dụng sự thiếu hiểu biết của khách hàng để trục lợi cho bản thân.
Vì thế, khách hàng hãy tin tưởng tìm đến dịch vụ bảo dưỡng điều hòa của Vione để được hưởng dịch vụ tốt nhất và nhận báo giá bảo dưỡng điều hòa cạnh tranh, minh bạch.
Những lý do chính để khách hàng tin tưởng vào dịch vụ của Vione bao gồm:
Lý do khách hàng nên đặt dịch vụ bảo dưỡng điều hòa giá rẻ của Điện máy Vione
- Dịch vụ trọn gói, đầy đủ: Nhân viên kỹ thuật có thể thực hiện đầy đủ các dịch vụ gồm vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa điều hòa. Đảm bảo thiết bị sau khi được xử lý sẽ vận hành được ổn định nhất.
- Phục vụ tận tâm: Nhân viên của Điện máy Vione luôn tận tâm trong việc tư vấn và thực hiện dịch vụ. Tất cả để đảm bảo khách hàng luôn cảm thấy hài lòng đối với chất lượng dịch vụ của chúng tôi.
- Đầy đủ máy móc, thiết bị chuyên nghiệp: Mọi công đoạn vệ sinh, bảo dưỡng đều sử dụng những máy móc, dụng cụ kiểm tra hiện đại, tiên tiến. Cho kết quả có tính chính xác cao chứ không phải kiểu áng chừng, phán đoán vô căn cứ.
- Cam kết sử dụng linh kiện chính hãng: Toàn bộ linh kiện thay thế đều có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng cao, bảo hành dài hạn. Nhân viên kỹ thuật chỉ dùng linh kiện công ty cung cấp, không được phép thay đổi vật tư để kiếm lời.
- Có mặt nhanh chóng: Sau khi tiếp nhận yêu cầu từ quý khách, nhân viên điện máy Vione sẽ có mặt chỉ sau 30 phút. Nhân viên đều có tay nghề kỹ thuật cao nên hoàn thành mọi công đoạn một cách nhanh và chuyên nghiệp nhất.
- Phí bảo dưỡng điều hòa hợp lý: Bảng giá bảo trì máy lạnh của Điện máy Vione luôn đảm bảo hợp lý. Uy tín đi liền với chất lượng. Tuyệt đối không có tình trạng ép giá, khai khống để khách hàng yên tâm.
- Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline: 090.8686.020 hoặc truy cập website: https://dienmayvione.com/