Điều hòa Funiki HSH12TMU model mới nhất ra mắt 2022
Máy điều hòa Funiki HSH12TMU 2 chiều 12000BTU sử dụng môi chất lạnh R32 vừa được Tập đoàn Hòa Phát giới thiệu ra mắt cuối tháng 2/2022 nhằm thay thế model SH12MMC mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm giá trị đích thực, mới nhất.
Thiết kế màu trắng tráng gương
Máy điều hòa Funiki HSH12TMU sở hữu thiết kế với tông màu trắng tráng gương, kết hợp với điểm nhấn viền 2 đầu dàn lạnh inox tạo điểm nhấn sang trọng, tinh tế.
Hơn nữa, điều hòa Funiki tích hợp màn hình LED trên dàn lạnh giúp Bạn dễ dàng quan sát, điều chỉnh cài đặt chế độ sử dụng.
Điều hòa Funiki 2 chiều mang lại 4 mùa như ý
Tính năng Powerful giúp làm lạnh một cách nhanh chóng, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng
Với công suất điều hòa 12000BTU, Funiki HSH12TMU phù hợp với mọi không gian nội thất từ phòng ngủ, phòng làm việc, nhà hàng…dưới 20m2.
Lưới lọc tinh chất Nano Bạc khử mùi hiệu quả
Các mùi hôi khó chịu do vi khuẩn, vi rút gây ra trong phòng khiến Bạn rất khó chịu. Hiểu được điều này tập đoàn Hòa Phát đã trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc cho sản phẩm điều hòa của mình từ đó giúp ngăn ngừa bụi bẩn, hạn chế tác nhận gây mùi khó chịu mang đến bầu không khí trong lành và an toàn khi sử dụng.
Chức năng Sleep
Điều hòa Funiki 12000 BTU 2 chiều HSH12TMU được trang bị chức năng Sleep. Với tính năng này máy điều hòa sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ tăng dần khi nhiệt độ về ban đêm, giúp bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng đặc biệt rất tốt cho người giá và trẻ nhỏ.
Tự chuẩn đoán lỗi thông minh
Với tính năng thông minh này giúp cho việc phát hiện và sửa chữa lỗi khi máy điều hòa gặp phải trở nên dễ dàng hơn, nếu có phát sinh trục trặc, bo mạch sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển thị ngay trên dàn lạnh.
Điều hòa Funiki dàn đồng độ bền cao
Máy điều hòa Funiki 2 chiều HSH12TMU sử dụng dàn đồng nguyên chất 100% giúp không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh / sưởi ấm mà giúp tăng độ bền cho sản phẩm (hạn chế các tác nhân gây ăn mòn từ nước mưa và không khí…).
Sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất
Điều hòa Funiki 12000BTU 2 chiều HSH12TMU sử dụng Gas R32 thay thế Gas R410A trước đó. Điều hòa Funiki R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây ảnh hưởng đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính.
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Funiki 2 chiều 12000BTU HSH12TMU
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.