Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU9XKH-8

11.350.000

[isures_giftbox]

[isures_options_variable]
0933.1500.68 Tư vấn trực tuyến 24/7

 Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU9XKH-8

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy 
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ              200.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ              250.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ              300.000
1.4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) Bộ              250.000
1.5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) Bộ              350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét              160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét              170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét              200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét              210.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ              120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 300.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2×1.5mm Trần Phú Mét                17.000
4.2 Dây điện 2×2.5mm Trần Phú Mét                22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái                90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ              150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ              200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ              100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) Bộ              300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ              250.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                  7.000

Quý khách hàng lưu ý:

– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở

– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Thông số kỹ thuật

Điều hòa Panasonic Dàn lạnh Dàn nóng (50Hz) CS-XU9XKH-8 CU-XU9XKH-8
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 2.55 (0.92-3.40)
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 8,700 (3,140-11,600)
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 12.79 (13.96 -11.26)
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.75 (4.09-3.30)
CSPF W/W 5.85
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 3.2
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 680 (225-1,030)
Khử ẩm L/h 1.6
Pt/h 3.4
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/min (ftᶾ/min) 11.7 (415)
Dàn nóng mᶾ/min (ftᶾ/min) 26.5 (940)
Độ ồn Dàn lạnh (C/T/TB) dB(A) 38/26/19
Dàn nóng (C) dB(A) 47
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) Cao mm 290 (511)
inch 11-5/8 (20-1/8)
Rộng mm 870 (650)
inch 34-9/32 (25-19/32)
Sâu mm 229 (230)
inch 9-1/32 (9-1/16)
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 10 (22)
Dàn nóng kg (lb) 18 (40)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35
inch 1/4
Ống hơi mm ø9.52
inch 3/8
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5
Chiều dài tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Gas nạp bổ sung* g/m 10
Nguồn cấp điện Dàn lạnh

Câu hỏi thường gặp

Chính sách trả góp tại Điện Máy Vione như thế nào?

Hiện tại Điện Máy Vione 2 hợp tác với 5 công ty tài chính là HOME CREDIT (PPF), FE CREDIT (VPBank), Mirae Asset, HD Saison và ACS để cung cấp dịch vụ trả góp.

Quý khách hàng có thể tham khảo thông tin chi tiết tại đây.

Mua sản phẩm tại Điện Máy Vione có được đổi trả không? Nếu được thì phí đổi trả sẽ được tính như thế nào?

Đối với các sản phẩm ĐTDĐ, MTB, MTXT, SMARTWATCH (Áp dụng bao gồm các sản phẩm Apple), sản phẩm cùng model, cùng màu, cùng dung lượng. Trong tình huống sản phẩm đổi hết hàng, khách hàng có thể đổi sang một sản phẩm khác tương đương hoặc cao hơn về giá trị so với sản phẩm lỗi. Trường hợp khách hàng muốn trả sản phẩm: Điện Máy Vione sẽ kiểm tra tình trạng máy và thông báo đến Khách hàng về giá trị thu lại sản phẩm ngay tại cửa hàng.
Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách hàng truy cập đường dẫn bên dưới để nắm được phí đổi trả chi tiết nhất

Trả góp thẻ tín dụng thì được góp mấy tháng?

Tùy theo ngân hàng sẽ có thời hạn trả góp 6 - 9 - 12 tháng.

Đánh giá & Nhận xét Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU9XKH-8 0

Điểm Đánh Giá Trung Bình 0/5
0
0
0
0
0

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter cao cấp XU9XKH-8”

0